Co hàn Inox
- Size: DN15 - DN600
- Chất liệu: Inox
- Áp lực: PN10, PN16, PN25
- Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc,...
- Miễn phí vận chuyển
- Thanh toán khi nhận hàng
- Đổi trả trong 7 ngày
- Tư vấn miễn phí
- Giá luôn tốt nhất
- Xem hệ thống kho hàng
Co hàn Inox là phụ kiện gần như không thể thiếu trong hệ thống đường ống. Ưu điểm của phụ kiện này là đa dạng kích cỡ, mối hàn kín khít, chắc chắn và độ bền cao. Nếu đang tìm đơn vị phân phối co hàn Inox uy tín, Tổng Kho Van là nơi quý khách hàng có thể tin cậy lựa chọn.
Giới thiệu co hàn inox
Các phụ kiện inox phổ biến bao gồm rắc co, cà rá, măng sông, chén hàn, bầu hàn và co hàn. Ngoài co ren inox, co hàn inox cũng được sử dụng vô cùng phổ biến. Co hay lơi, cút là phụ kiện có dạng ống ngắn, kích thước đa dạng thường được dùng để kết nối hai đường ống cùng size.
Co hàn inox được sản xuất ở dạng hàn với độ kín khít cao, ổn định. Mối nối hàn phù hợp với hệ thống có nhiệt độ và áp suất cao, chắc chắn, ổn định hơn so với mối nối ren. Trong hệ thống đòi hỏi cao về khả năng chịu áp và chịu nhiệt, đường ống có đường kính lớn, co hàn inox sẽ được ưu tiên hơn so với co ren inox.
Co hàn được sản xuất bằng nhiều chất liệu như thép, gang, đồng. Trong đó, inox là chất liệu có ưu điểm vượt trội hơn. Thứ nhất, inox là kim loại an toàn với sức khỏe, có thể dùng cho hệ thống nước sạch và hệ thống đường ống của các nhà máy sản xuất thực phẩm, nước giải khát.
Thứ hai, inox có khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn so với gang và thép. Vì vậy, với môi chất là hóa chất có tính axit hoặc kiềm, co hàn inox sẽ là lựa chọn tối ưu. Cuối cùng, co hàn inox có tính thẩm mỹ cao nhờ đặc tính nhẵn và sáng bóng. Do đó, co hàn được chế tạo bằng chất liệu này gần như không phải sơn phủ epoxy như chất liệu gang cầu.
Co hàn inox có kích cỡ đa dạng hơn so với co ren inox. Phụ kiện này có thể làm việc ở cả môi trường khí, chất lỏng, phạm vi nhiệt độ lên đến 200 độ C. Các loại co lơi inox nói chung và co hàn inox nói riêng đa dạng về chủng loại. Tùy theo mục đích sử dụng mà có thể lựa chọn co hàn 45 độ, 90 độ và 180 độ.
Bảng thông số kỹ thuật phụ kiện co hàn inox
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CO HÀN INOX | |
Kích thước: | DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN400, DN450, DN500, DN600 |
Chất liệu: | Inox |
Phương thức kết nối: | Hàn |
Áp lực làm việc: | PN16, PN25 |
Nhiệt độ làm việc: | 0 ~ 200 độ C |
Chủng loại: | Co hàn inox 45 độ, 90 độ, 180 độ |
Môi trường làm việc: | Khí, chất lỏng |
Xuất xứ: | Trung Quốc, Malaysia, Hàn Quốc, Đài Loan |
Ứng dụng phổ biến của co hàn inox
Co hàn inox có những tính năng tuyệt vời hơn so với co hàn được chế tạo bằng những chất liệu khác. Tuy nhiên, vì giá thành cao nên chỉ trong những hệ thống nhất định, co hàn inox mới được sử dụng.
Các ứng dụng tiêu biểu của co hàn inox
- Lắp đặt trong hệ thống cấp thoát nước
- Sử dụng để hoàn thiện hệ thống đường ống dẫn khí, dẫn gas…
- Ứng dụng trong nhà máy nhiệt điện, thủy điện, hệ thống thủy lợi
- Ứng dụng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy của các công trình dân dụng, công nghiệp
- Sử dụng trong đường ống của nhà máy sản xuất thực phẩm, nước giải khát, hóa chất, thiết bị y tế, dược phẩm
Để đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm, bạn nên lựa chọn nhà phân phối co hàn inox uy tín. Tổng Kho Van tự tin là đơn vị cung cấp phụ kiện inox hàng đầu, đa dạng mẫu mã và chủng loại. Quý khách hàng có nhu cầu có thể liên hệ qua hotline để được tư vấn viên báo giá chi tiết.
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!