Mặt bích Thép BS 4504 PN16 | DN15 – DN600
- Kích thước: DN15 – DN600
- Chất liệu: Thép
- Độ dày: 14mm – 52mm
- Đường kính ngoài: 95mm – 780mm
- Số lỗ bu lông: 4 – 20 lỗ
- Đường kính bu lông: 14mm – 36mm
- Áp lực: PN16
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Malaysia...
- Miễn phí vận chuyển
- Thanh toán khi nhận hàng
- Đổi trả trong 7 ngày
- Tư vấn miễn phí
- Giá luôn tốt nhất
- Xem hệ thống kho hàng
Mặt bích thép BS 4504 PN16 là một loại phụ kiện quen thuộc, được ứng dụng để kết nối các loại thiết bị, phụ kiện, đường ống lại với nhau, mang đến khả năng kết nối chắc chắn hiệu quả vận hành vượt trội. Được sản xuất theo tiêu chuẩn BS danh tiếng của Anh, sản phẩm mặt bích này có thiết kế tương tích với nhiều hệ thống, trở thành lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng trên khắp thế giới. Bạn có thể mua sản phẩm này chính hãng, đa dạng kích thước từ DN15 – DN600 tại Tổng Kho Van.
Giới thiệu mặt bích thép BS 4504 PN16
Mặt bích thép BS có lẽ là một loại phụ kiện vô cùng quen thuộc và xuất hiện ở hầu hết các hệ thống sản xuất, có chức năng kết nối các loại thiết bị, phụ kiện, đường ống lại với nhau, giúp tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh, khép kín, không bị rò rỉ lưu chất trong quá trình sử dụng, đồng thời thuận tiện cho quá trình tháo lắp để bảo dưỡng, sửa chữa khi cần thiết.
Được sản xuất với đa dạng kích thước từ DN15 – DN600, tạo ra nhiều sự lựa chọn hơn cho khách hàng, thích hợp với nhiều hệ thống với quy mô từ nhỏ đến lớn. Áp dụng tiêu chuẩn áp lực PN16, sản phẩm này có khả năng chịu được áp lực tương đối lớn, chất liệu thép được nung trong lò với nhiệt độ cao nên cũng có khả năng chịu được nhiệt lên đến 300 độ C.
Thông số kỹ thuật của mặt bích thép BS 4504 PN16
Size | Độ dày | Lỗ thoát | Đường kính ngoài | Tâm lỗ | Số lỗ bu lông | Đường kính bu lông | Trọng lượng | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
Inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
1/2 | 15 | 12 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.58 |
3/8 | 20 | 12 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.72 |
1 | 25 | 12 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 0.86 |
1.1/4 | 32 | 13 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.35 |
1.1/2 | 40 | 13 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.54 |
2 | 50 | 14 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 1.96 |
2.1/2 | 65 | 16 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.67 |
3 | 80 | 16 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.04 |
4 | 100 | 18 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 3.78 |
5 | 125 | 18 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 4.67 |
6 | 150 | 20 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.1 |
8 | 200 | 22 | 221.8 | 340 | 295 | 8 | 22 | 8.7 |
10 | 250 | 22 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 11.46 |
12 | 300 | 24 | 357.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 13.3 |
14 | 350 | 28 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 18.54 |
16 | 400 | 32 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 25.11 |
20 | 500 | 38 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 36.99 |
24 | 600 | 40 | 613 | 780 | 770 | 20 | 36 | 47.97 |
Ứng dụng của mặt bích thép BS 4504 PN16
Với những ưu điểm tuyệt vời của mình, mặt bích thép BS 4504 PN16 hiện đang trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng và được ứng dụng mạnh mẽ trong nhiều lĩnh vực như:
- Lắp đặt, kết nối các loại thiết bị như van công nghiệp, đường ống, phụ kiện… vào hệ thống.
- Sử dụng cho các hệ thống cấp thoát nước, các hệ thống phòng cháy chữa cháy…
- Các hệ thống bơm chất lỏng, bơm khí, bơm hơi…
- Các hệ thống điều hòa, làm mát, làm lạnh…
- Các nhà máy năng lượng, thủy điện, nhiệt điện, hóa chất, luyện kim…
- Các ngành khai thác khoáng sản, lọc hóa xăng dầu, khí đốt…
- Các hệ thống khí nén, hơi nóng…
Có thể bạn quan tâm:
Trên đây là những thông tin về tính năng, thông số kỹ thuật và ứng dụng của mặt bích thép BS 4504 PN16 mà chúng tôi muốn giới thiệu đến bạn, hy vọng có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về thiết bị này. Nếu vẫn còn điều gì thắc mắc hoặc muốn nhận được báo giá, hãy liên hệ ngay với Tổng Kho Van để được tư vấn và hỗ trợ.
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!