Tiêu chuẩn SCH là gì? Ống thép SCH20, SCH40, SCH80 độ dày bao nhiêu?
SCH là tiêu chuẩn hàng đầu được quy định sử dụng trong lĩnh vực ống thép, chúng thể hiện các chỉ số tiêu chuẩn của sản phẩm, từ đó thuận tiện cho quá trình sản xuất và lựa chọn. Vậy tiêu chuẩn này SCH là gì? Chúng được quy định như thế nào? Tất cả sẽ được Tổng Kho Van giải đáp ở bài viết dưới đây.
Tiêu chuẩn SCH là gì?
SCH (Scheduled hay Sched) là tiêu chuẩn dùng để quy định độ dày hoặc các chỉ số khác về kích thước danh định (NPS) cho các loại ống thép.
Tiêu chuẩn này ra đời nhằm thực hiện quy chuẩn hóa các sản phẩm ống thép, giúp người sử dụng dễ dàng đọc hiểu các thông số kỹ thuật của sản phẩm, lựa chọn được những sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng, đồng thời giúp các nhà sản xuất dễ dàng gia công các sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn chung nhằm thúc đẩy quá trình xuất khẩu.
Các tiêu chuẩn SCH sau nhiều lần sửa đổi, bổ sung hiện đang quy định phù hợp với nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác như BS, ASTM, API… từ đó giúp tạo ra tính thống nhất về nhiều mặt cho các loại ống thép. Chỉ số SCH càng cao thì độ dày thành ống càng tăng, điều này sẽ giúp sản phẩm có độ bền và khả năng chịu lực càng lớn. Ngoài ra, tiêu chuẩn SCH cũng có thể quy đổi thành nhiều đơn vị khác tương đương như phi, DN, mm, inch…
Độ dày ống thép SCH hiện đang được quy định với nhiều mức độ khác nhau như SCH5, 5S, SCH10, 10S, SCH20, SCH30, SCH40, SCH40s, SCH60, SCH80, SCH80s, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160, STD, XS và XXS. Trong đó, những ký hiệu đi kèm “s” phía sau thường được sử dụng để quy định cho loại thép không gỉ. Hai tiêu chuẩn SCH20 và SCH40 là những tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
Các con số đi kèm phía sau SCH sẽ đại diện cho kích thước danh nghĩa (NPS) và độ dày thành ống. Nếu các loại ống thép có cùng SCH nhưng khác NPS thì độ dày thành ống cũng sẽ có giá trị khác nhau.
Ngày nay, tiêu chuẩn ống thép SCH ra đời đã giúp người sử dụng dễ dàng nắm bắt các thông số kỹ thuật cơ bản về kích thước, độ dày của sản phẩm, từ đó giúp thuận tiện cho quá trình lựa chọn và lắp đặt.
Quy cách chung của ống thép tiêu chuẩn SCH
Thông thường, tiêu chuẩn ống thép SCH được quy định để sử dụng chủ yếu cho các loại ống thép đúc nhằm hợp thức hóa việc quy đổi các đơn vị đường ống. Để giúp quý khách hàng có thể dễ dàng hiểu hơn về tiêu chuẩn này, chúng tôi xin phép gửi đến bạn bảng quy cách cụ thể về tiêu chuẩn SCH như sau:
Bảng tiêu chuẩn độ dày SCH của ống thép từ 1/8″ – 31/2″ (DN6 – DN90)
Inch | DN | ĐK ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm | ||||||
SCH 5 | SCH 10 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 80 | SCH 120 | XXS | |||
1/8 | 6 | 10,29 | 0,889 | 1,245 | 1,448 | 1,727 | 2,413 | — | — |
1/4 | 8 | 13,72 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,235 | 3,023 | — | — |
3/8 | 10 | 17,15 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,311 | 3,200 | — | — |
1/2 | 15 | 21,34 | 1,651 | 2,108 | — | 2,769 | 3,734 | — | 7,468 |
3/4 | 20 | 26,67 | 1,651 | 2,108 | — | 2,870 | 3,912 | — | 7,823 |
1 | 25 | 33,40 | 1,651 | 2,769 | — | 3,378 | 4,547 | — | 9,093 |
11/4 | 32 | 42,16 | 1,651 | 2,769 | 2,972 | 3,556 | 4,851 | — | 9,703 |
11/2 | 40 | 48,26 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,683 | 5,080 | — | 10,160 |
2 | 50 | 60,33 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,912 | 5,537 | 6,350 | 11,074 |
21/2 | 65 | 73,03 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,156 | 7,010 | 7,620 | 14,021 |
3 | 80 | 88,90 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,486 | 7,620 | 8,890 | 15,240 |
31/2 | 90 | 101,60 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,740 | 8.077 | — | 16,154 |
Bảng tiêu chuẩn độ dày SCH của ống thép từ 4″ – 8″ (tương đương DN100 – DN200)
Inch | DN (mm) | ĐK ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | ||||||||||
SCH5 | SCH10 | SCH20 | SCH30 | SCH 40 S TD | SCH 60 | SCH 80 | SCH 100 | SCH120 | SCH140 | SCH160 | |||
4 | 100 | 114,30 | 2,108 | 3,048 | — | 4,775 | 6,020 | 7,137 | 8,560 | — | 11,100 | — | 13,487 |
41/2 | 115 | 127,00 | — | — | — | — | 6,274 | — | 9,017 | — | — | — | — |
5 | 125 | 141,30 | 2,769 | 3,404 | — | — | 6,553 | — | 9,525 | — | 12,70 | — | 15,875 |
6 | 150 | 168,28 | 2,769 | 3,404 | — | — | 7, 112 | — | 10,973 | — | 14,275 | — | 18,263 |
8 | 200 | 219,08 | 2,769 | 3,759 | 6,350 | 7,036 | 8,179 | 10,312 | 12,700 | 15,062 | 18,237 | 20,625 | 23,012 |
Bảng tiêu chuẩn độ dày SCH của ống thép từ 10″ – 24″ (tương đương DN250 – DN600)
Inch | DN (mm) | ĐK ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | |||||
SCH5s | SCH5 | SCH10s | SCH10 | SCH20 | SCH30 | |||
10 | 250 | 273,05 | 3,404 | 3,404 | 4,191 | 4,191 | 6,350 | 7,798 |
12 | 300 | 323,85 | 3,962 | 4,191 | 4,572 | 4,572 | 6,350 | 8,382 |
14 | 350 | 355,60 | 3,962 | 3,962 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 9,525 |
16 | 400 | 406,40 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 9,525 |
18 | 450 | 457,20 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 11,100 |
20 | 500 | 508,00 | 4,775 | 4,775 | 5,537 | 6,350 | 7,925 | 12,700 |
24 | 600 | 609,60 | 5,537 | 5,537 | 6,350 | 6,350 | 7,925 | 14,275 |
Bảng tiêu chuẩn độ dày SCH của ống thép không gỉ (inox)
DN (mm) | Inch | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | |||
SCH5S | SCH10S | SCH40S | SCH80S | |||
6 | ⅛ | 10.3 | – | 1.24 | 1.73 | 2.41 |
8 | ¼ | 13.7 | – | 1.65 | 2.31 | 3.02 |
10 | ⅜ | 17.1 | – | 1.65 | 2.24 | 3.20 |
15 | ½ | 21.3 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.73 |
20 | ¾ | 26.7 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 |
25 | 1 | 33.4 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 4.55 |
32 | 1¼ | 42.2 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 4.85 |
40 | 1½ | 48.3 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 |
50 | 2 | 60.3 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 |
65 | 2½ | 73.0 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 |
80 | 3 | 88.9 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 |
90 | 3½ | 101.6 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 |
100 | 4 | 114.3 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 |
125 | 5 | 141.3 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 |
150 | 6 | 168.3 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 |
200 | 8 | 219.1 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 |
250 | 10 | 273.1 | 3.40 | 4.19 | 9.27 | 12.70 |
300 | 12 | 323.9 | 3.96 | 4.57 | 9.53 | 12.70 |
350 | 14 | 355.6 | 3.96 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
400 | 16 | 406.4 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
450 | 18 | 457 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
500 | 20 | 508 | 4.78 | 5.54 | 9.53 | 12.70 |
550 | 22 | 559 | 4.78 | 5.54 | – | – |
600 | 24 | 610 | 5.54 6 | 6.35 | 9.53 | 12.70 |
650 | 26 | 660 | – | – | – | – |
700 | 28 | 711 | – | – | – | – |
750 | 30 | 762 | 6.35 | – | – | – |
Một số tiêu chuẩn SCH được sử dụng phổ biến hiện nay
Như đã nói, tiêu chuẩn ống thép SCH được quy định với nhiều mức độ dày cụ thể khác nhau. Trong đó, tiêu chuẩn SCH20, SCH40 và SCH80 là những tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến nhất.
Tiêu chuẩn ống thép SCH20
SCH20 là tiêu chuẩn ống thép hiện đang được sử dụng vô cùng rộng rãi. Các đường ống sản xuất thường có kích thước định danh nghĩa từ 1/8inch – 24inch. Tùy theo từng kích thước độ dày tiêu chuẩn và ống sẽ có một độ dày tiêu chuẩn kèm theo.
Nói một cách dễ hiểu hơn, mỗi sản phẩm ống thép sẽ có một kích thước danh định khác nhau, đi kèm với kích thước danh định đó là một độ dày tương ứng, độ dày này sẽ thay đổi theo từng kích thước danh định cụ thể. Vì vậy, ống thép tiêu chuẩn SCH20 sẽ có các mức độ dày khác tùy theo kích thước ống, không phải thành ống sẽ có độ dày tương đương 20mm.
Hiện tại, các loại ống thép tiêu chuẩn SCH20 thường được sử dụng cho những đường ống có kích thước từ DN200 trở lên, chúng được thể hiện cụ thể như sau:
BẢNG QUY ĐỔI TIÊU CHUẨN SCH20 | |||
Kích thước danh định DN (mm) | Kích thước danh nghĩa NPS (Φ) | Đường kính ngoài OD (mm) | Độ dày thành ống SCH20 (mm) |
200 | 8 | 219.1 | 6.35 |
250 | 10 | 273.1 | 6.35 |
300 | 12 | 323.9 | 6.35 |
350 | 14 | 355.6 | 7.92 |
400 | 16 | 406.4 | 7.92 |
450 | 18 | 457 | 7.92 |
500 | 20 | 508 | 9.53 |
550 | 22 | 559 | 9.53 |
600 | 24 | 610 | 9.53 |
650 | 26 | 660 | 12.70 |
700 | 28 | 711 | 12.70 |
750 | 30 | 762 | 12.70 |
Tiêu chuẩn ống thép SCH40
SCH40 là tiêu chuẩn độ dày ống thép được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, chúng thường được quy định để sử dụng theo 2 tiêu chuẩn quốc tế khác là BS 1387 và ASTM A53. Tiêu chuẩn này có chức năng thể hiện độ dày của ống theo kích thước danh định (NPS).
Hiện tại, kích thước danh định và độ dày ống thép SCH40 được quy định cụ thể như sau:
BẢNG QUY ĐỔI TIÊU CHUẨN SCH40 | |||
Kích thước danh định DN (mm) | Kích thước danh nghĩa NPS (Φ) | Đường kính ngoài OD (mm) | Độ dày thành ống SCH40 (mm) |
6 | ⅛ | 10.3 | 1.73 |
8 | ¼ | 13.7 | 2.24 |
10 | ⅜ | 17.1 | 2.31 |
15 | ½ | 21.3 | 2.77 |
20 | ¾ | 26.7 | 2.87 |
25 | 1 | 33.4 | 3.38 |
32 | 1¼ | 42.2 | 3.56 |
40 | 1½ | 48.3 | 3.68 |
50 | 2 | 60.3 | 3.91 |
65 | 2½ | 73.0 | 5.16 |
80 | 3 | 88.9 | 5.49 |
90 | 3½ | 101.6 | 5.74 |
100 | 4 | 114.3 | 6.02 |
125 | 5 | 141.3 | 6.55 |
150 | 6 | 168.3 | 7.11 |
200 | 8 | 219.1 | 8.18 |
250 | 10 | 273.1 | 9.27 |
300 | 12 | 323.9 | 10.31 |
350 | 14 | 355.6 | 11.13 |
400 | 16 | 406.4 | 12.70 |
450 | 18 | 457 | 14.27 |
500 | 20 | 508 | 15.09 |
550 | 22 | 559 | |
600 | 24 | 610 | 17.48 |
650 | 26 | 660 | |
700 | 28 | 711 | |
750 | 30 | 762 |
Các loại ống đạt tiêu chuẩn SCH40 thường có độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội, độ giãn dài tốt. Ngoài ra, thành ống cũng được thiết kế vô cùng chắc với khả năng chống va đập hiệu quả, hoàn toàn không bị nứt vỡ gây ảnh hưởng đến chất lượng đường ống, mang đến tuổi thọ sử dụng khá lâu dài và thích hợp với nhiều điều kiện môi trường.
Tiêu chuẩn ống thép SCH80
Cũng tương tự như tiêu chuẩn SCH20 và SCH40, ống thép SCH80 cũng được thiết kế để phù hợp với từng kích thước danh nghĩa cụ thể, tuy nhiên chúng không phổ biến bằng 2 tiêu chuẩn ống thép trên. Kích thước danh định và độ dày ống thép SCH80 được thể hiện cụ thể qua bảng sau:
BẢNG QUY ĐỔI TIÊU CHUẨN SCH80 | |||
Kích thước danh định DN (mm) | Kích thước danh nghĩa NPS (Φ) | Đường kính ngoài OD (mm) | Độ dày thành ống SCH80 (mm) |
6 | ⅛ | 10.3 | 2.41 |
8 | ¼ | 13.7 | 3.02 |
10 | ⅜ | 17.1 | 3.20 |
15 | ½ | 21.3 | 3.73 |
20 | ¾ | 26.7 | 3.91 |
25 | 1 | 33.4 | 4.55 |
32 | 1¼ | 42.2 | 4.85 |
40 | 1½ | 48.3 | 5.08 |
50 | 2 | 60.3 | 5.54 |
65 | 2½ | 73.0 | 7.01 |
80 | 3 | 88.9 | 7.62 |
90 | 3½ | 101.6 | 8.08 |
100 | 4 | 114.3 | 8.56 |
125 | 5 | 141.3 | 9.53 |
150 | 6 | 168.3 | 10.97 |
200 | 8 | 219.1 | 12.70 |
250 | 10 | 273.1 | 15.09 |
300 | 12 | 323.9 | 17.48 |
350 | 14 | 355.6 | 19.05 |
400 | 16 | 406.4 | 21.44 |
450 | 18 | 457 | 23.83 |
500 | 20 | 508 | 26.19 |
550 | 22 | 559 | 28.58 |
600 | 24 | 610 | 30.96 |
Những ưu điểm nổi bật của ống thép tiêu chuẩn SCH
Tiêu chuẩn ống thép SCH giúp quá trình sản xuất ống thép trở nên đồng nhất hơn, các sản phẩm tuân thủ tiêu chuẩn này thường có chất lượng tương đối cao. Một số ưu điểm của chúng là:
- Chưa ra những thông số chung để thuận tiện cho quá trình sản xuất ống thép, mang đến những sản phẩm đúng chuẩn.
- Giúp người sử dụng dễ dàng hiệu được thông số của ống, thuận tiện cho quá trình lựa chọn được những sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Thích hợp với hầu hết các hệ thống, công trình.
- Có thể dễ dàng gia công, uốn nắn tùy theo mục đích lắp đặt.
- Có độ khả năng chịu lực, chịu nhiệt, chống ăn mòn tốt.
- Thích hợp lắp đặt ngoài trời, không bị hư hỏng dưới các tác nhân môi trường.
- Đầy đủ kích thước, chủng loại cho bạn thoải mái lựa chọn.
- Độ bền cao, thời gian sử dụng lâu dài lên đến hàng chục năm.
- Không bị nứt vỡ hay rò rỉ lưu chất khi xảy ra va đập mạnh.
Ứng dụng của ống thép
Ngày nay, ống thép được xem là một loại vật tư không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực nhờ những khả năng ứng dụng linh hoạt của chúng, một số vị trí thường sử dụng ống thép là:
- Sử dụng làm ống dẫn lưu chất như nước, xăng dầu, hóa chất, khí nén, hơi nóng, thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, nước giải khát…
- Sử dụng trong lĩnh xây dựng như làm giàn giáo, hàng rào, khung nhà tiền chế…
- Sử dụng trong lĩnh vực trang trí nội thất như làm ban công, cầu thang, nhà bếp, bàn ghế…
- Sử dụng làm ống luồn cáp.
- Sử dụng trong lĩnh vực cầu đường.
- Sử dụng trong lĩnh vực đóng tàu.
- Sử dụng trong lĩnh vực khai khoáng.
- Sử dụng làm cột đèn, biển báo giao thông, ăng-teng…
- Sử dụng làm lĩnh vực sản xuất máy móc, thiết bị, khung xe…
Nếu bạn đang có nhu cầu muốn tìm kiếm những sản phẩm ống thép chính hãng, đầy đủ chính sách bảo hành và giá cả cạnh tranh, Tổng Kho Van hiện đang là một trong những lựa chọn hàng đầu dành cho bạn.
Tất cả những sản phẩm ống thép mà chúng tôi phân phối đều được cung cấp chính hãng bởi các thương hiệu danh tiếng trong và ngoài nước như Hòa Phát (Việt Nam), SeAH (Hàn Quốc), Cangzhou (Trung Quốc)… đa dạng kích thước theo tiêu chuẩn SCH, gia công tuân thủ các tiêu chuẩn hàng đầu như BS, JIS, ASTM… Ngoài ra còn cung cấp đầy đủ các loại giấy tờ kiểm định và bảo hành uy tín theo quy định của nhà sản xuất.
Trên đây là những thông tin chi tiết về tiêu chuẩn SCH quy định trong lĩnh vực ống thép, nếu có bất kỳ thắc mắc nào được tư vấn cụ thể hoặc muốn nhận được báo giá các dòng ống thép trên thị trường hiện nay, liên hệ ngay với Tổng Kho Van để được hỗ trợ sớm nhất.
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!