Tiêu Chuẩn BS (British Standards): Ý Nghĩa Các tiêu Chuẩn BS Thông Dụng
Để xây dựng, quản lý và đánh giá chất lượng của các ngành nghề trong đời sống dân dụng cũng như sản xuất công nghiệp, các doanh nghiệp đã cần đến sự góp mặt của các tiêu chuẩn quốc tế, trong đó điển hình là bộ tiêu chuẩn BS. Để nắm rõ hơn về ý nghĩa, cách thức hoạt động của bộ tiêu chuẩn này, xin mời quý bạn đọc tham khảo ngay bài viết dưới đây.
Tìm hiểu về tiêu chuẩn BS (Anh)
British Standards được ký hiệu là BS, đây là bộ tiêu chuẩn Anh được tập đoàn British Standards Institute (BSI) – Cơ quan tiêu chuẩn quốc gia ban hành vào năm 1901, cho đến hiện tại đã hoạt động hơn 100 năm. Hiện nay, tiêu chuẩn BS không chỉ được ứng dụng trong nước mà còn lan rộng trên khắp thế giới, được các nước hưởng ứng sử dụng và mang lại hiệu suất công việc cao.
Lúc mới thành lập, bộ tiêu chuẩn này chủ yếu được áp dụng trong lĩnh vực công nghiệp sản xuất thép và các thiết bị liên quan. Về sau, do nhu cầu và sự phát triển của xã hội ngày càng cao nên bộ tiêu chuẩn được cải thiện, đổi mới và trở nên hoàn chỉnh hơn.
Hiện tại đã hơn 31.000 tiêu chuẩn thuộc bộ tiêu chuẩn BS được ứng dụng rộng khắp các lĩnh vực như: Công nghiệp điện tử hiện đại, sản xuất trong đời sống dân dụng, các sản phẩm tiêu dùng, quản lý giáo dục, chăm sóc sức khỏe con người…
Việc ứng dụng tiêu chuẩn BS vào quá trình sản xuất, đánh giá chất lượng sản phẩm đã đem lại nhiều lợi ích tuyệt vời, chẳng hạn như: Tất cả các sản phẩm đều đạt chất lượng cao, ngăn ngừa tình trạng sản xuất ra các sản phẩm chất lượng kém gây ảnh hưởng đến sức khỏe người dùng; Tạo ra một nguồn sản phẩm lớn để xuất khẩu ra nước ngoài, thu lại nguồn lợi nhuận giúp phát triển kinh tế đất nước.
Làm thế nào để được chứng nhận đạt tiêu chuẩn BS?
Khi nhận được dấu chứng nhận của bộ tiêu chuẩn BS sẽ chứng minh được rằng sản phẩm của doanh nghiệp luôn đạt chất lượng tiêu chuẩn, từ đó người dùng sẽ tin tưởng, đánh giá cao và lựa chọn sử dụng. Điều này giúp cho doanh nghiệp tăng độ uy tín và ngày càng phát triển mạnh mẽ hơn.
Tuy nhiên dấu chứng nhận của bộ tiêu chuẩn BS chỉ được cấp cho những dịch vụ, sản phẩm, thiết bị, hàng hóa đáp ứng được 100% yêu cầu của bộ tiêu chuẩn đưa ra, chẳng hạn như: Thực hiện đúng phương pháp kỹ thuật trong quá trình sản xuất, chất lượng hàng hóa đạt chuẩn, tuyệt đối nói không với hàng giả, hàng nhái.
Một ví dụ điển hình để người dùng hiểu rõ hơn đó là: Đối với thiết bị mặt bích thép tiêu chuẩn BS 4504, sản phẩm cần tuân thủ nghiêm ngặt trong quá trình sản xuất chẳng hạn như: Áp dụng phương pháp sản xuất bằng công nghệ tiên tiến hiện đại, chất liệu chế tác là thép cao cấp. Sau khi thành phẩm cần đảm bảo các yếu tố như độ dày, kích thước, đường kính ngoài, đường kính trong, số lỗ bu lông trên mặt bích, trọng lượng, khả năng chịu lực, chịu nhiệt.
Các doanh nghiệp cũng nên lưu ý, sau khi sản phẩm đạt chứng nhận Kitemark của bộ tiêu chuẩn BS (Anh), chúng còn được thực hiện tái kiểm định thường xuyên, định kỳ bởi hệ thống quản lý chất lượng nhằm mục đích đảm bảo thiết bị, sản phẩm luôn đạt chất lượng tiêu chuẩn, phù hợp với thời điểm lưu hành và sử dụng hiện tại.
Vai trò và lợi ích của tiêu chuẩn BS trong các lĩnh vực sản xuất công nghiệp
Cho đến thời điểm hiện tại, BS là một trong những tiêu chuẩn quốc tế uy tín, chất lượng được rất nhiều quốc gia trên thế giới áp dụng và mang lại thành công to lớn. Việc áp dụng tiêu chuẩn BS trong các lĩnh vực sản xuất công nghiệp sẽ mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp.
Dưới đây là tổng hợp những vai trò cơ bản và lợi ích tuyệt vời của tiêu chuẩn BS mang lại, cụ thể:
- Những mặt hàng, sản phẩm, ngành nghề đạt tiêu chuẩn quốc tế BS luôn đạt chất lượng cao, được số đông đánh giá cao và tin tưởng lựa chọn sử dụng.
- Tiêu chuẩn BS sẽ đặt ra những quy chuẩn chung về các yếu tố như: Tiêu chuẩn nhiệt độ, áp lực làm việc, chất liệu chế tạo, kích thước vật liệu, trọng lượng, thành phần hóa học trong sản phẩm…từ đó giúp cho việc sản xuất hàng hóa trở nên đơn giản và thành phẩm luôn đạt tiêu chuẩn cao, đảm bảo chất lượng.
- Luôn đảm bảo yếu tố an toàn về vấn đề sức khỏe cho người sử dụng, ngoài ra còn giúp bảo vệ môi trường, tuyệt đối không thải ra các chất gây ô nhiễm đất, nước, không khí.
- Chất lượng vượt trội, độ bền cao sẽ giúp sản phẩm kéo dài thời gian sử dụng, điều này giúp người dùng và hệ thống tiết kiệm được nhiều nguồn chi phí, đặc biệt năng suất làm việc tăng cao.
- Việc đồng hộ hóa tất cả các thông số kỹ thuật cũng giúp cho người dùng dễ dàng lựa chọn những vật liệu, sản phẩm có cùng thông số tương đương để ứng dụng cho hệ thống đang sử dụng hiện tại.
- Bắt buộc tất cả các nhà sản xuất cần tuân thủ các tiêu chí đặt ra trong bộ tiêu chuẩn, ngăn chặn tuyệt đối tình trạng sản xuất các mặt hàng, sản phẩm kém chất lượng gây ảnh hưởng đến người sử dụng.
- Khi chất lượng hàng hóa đạt chuẩn sẽ được xuất khẩu ra nước ngoài, thu về một nguồn lợi nhuận cao, từ đó thúc đẩy nền kinh tế đất nước phát triển mạnh mẽ.
Ý nghĩa các tiêu chuẩn BS thông dụng
Như đã đề cập, tiêu chuẩn BS (Anh) được ban hành nhằm mục đích quản lý, xây dựng và đánh giá chất lượng của hầu hết các hệ thống, lĩnh vực trong đời sống cũng như sản xuất công nghiệp. Trong đó điển hình là ngành công nghiệp sản xuất các vật liệu, phụ tùng liên quan đến ngành thép chẳng hạn như: Ống thép, đường ren thép, mặt bích, phụ kiện nối ống thép.
Dưới đây là ý nghĩa và bảng tra cứu tiêu chuẩn BS của các thiết bị, ngành nghề thông dụng nhất, cụ thể:
1. Mặt bích thép tiêu chuẩn BS
Mặt bích thép tiêu chuẩn BS là một trong những dòng sản phẩm phổ biến nhất hiện nay, thiết bị này có chức năng gắn kết các bộ phận như van công nghiệp, đường ống lại với nhau để tạo nên một hệ thống đạt độ kín tuyệt đối. Từ đó giúp cho quá trình hoạt động diễn ra ổn định, chắc chắn, hiệu quả cao.
Khi áp dụng tiêu chuẩn này sẽ giúp cho các nhà sản xuất dễ dàng trong việc chế tạo ra sản phẩm theo một quy định chung về các yếu tố như áp lực tiêu chuẩn, kích thước, số lỗ bulong trên mặt bích, độ dày…Đối với sản phẩm mặt bích, chúng sẽ được ký hiệu là BS 4505, sau đó là một tiêu chuẩn áp lực đi kèm cụ thể là PN2.5; PN6, PN10; PN16, PN25 và PN40.
Mặt bích tiêu chuẩn BS có rất nhiều chủng loại khác nhau. Nếu phân loại dựa vào hình dáng, kiểu thiết kế sẽ có các loại như mặt bích đặc, mặt bích hàn cổ, mặt bích rỗng, mặt bích hàn bọc đúc, mặt bích trượt, mặt bích lỏng. Còn nếu phân loại theo chất liệu sẽ có các loại như mặt bích thép không gỉ, mặt bích thép cacbon, mặt bích thép mạ kẽm. Tùy thuộc vào tính chất hoạt động và mục đích sử dụng của từng công trình để chúng ta có thể lựa chọn được loại mặt bích phù hợp nhất.
Mặt bích thép tiêu chuẩn BS có nhiều mức áp lực khác nhau từ thấp đến cao, dưới đây là bảng tra cứu thông số kỹ thuật của từng loại.
Mặt bích thép tiêu chuẩn BS 4504 PN2.5:
Loại mặt bích này được quy định làm việc trong môi trường có áp lực tối đa là 2.5 bar, tương đương với 2.5kg/cm2. Đây được xem là mức áp lực thấp nhất trong bộ tiêu chuẩn mặt bích thép BS, do áp lực thấp nên tính ứng dụng không phổ biến. Bảng thông số kỹ thuật như sau:
Mặt bích thép tiêu chuẩn BS 4504 PN6:
Bích thép tiêu chuẩn BS PN6 được quy định ứng dụng trong các hệ thống làm việc có mức áp suất là 6 bar (6kg/cm2). Chúng thích hợp sử dụng trong các hệ thống có mức lực thấp đến trung bình như cấp thoát nước, PCCC, mạch nước ngầm. Bảng thông số kỹ thuật như sau:
Mặt bích thép tiêu chuẩn BS 4504 PN10:
Dòng mặt bích này có khả năng vận hành hiệu quả trong các hệ thống có mức áp suất tối đa là 10 bar (10kg/cm2). Mặt bích thép tiêu chuẩn BS PN10 có tính ứng dụng khá cao, đặc biệt là các hệ thống xử lý nước thải, nước sạch, hệ thống PCCC cho các công trình quy mô trung bình. Thông số kỹ thuật như sau:
Mặt bích thép tiêu chuẩn BS 4504 PN16:
Bích thép tiêu chuẩn BS PN16 tức là dòng mặt bích được ứng dụng trong môi trường có mức áp suất tối đa là 16 bar (16kg/cm2). Đây được xem là loại mặt bích thông dụng nhất hiện nay, bởi vì mức áp lực không quá lớn cũng không quá nhỏ, thích hợp với nhiều hệ thống công trình, đặc biệt là các loại van công nghiệp. Thông số kỹ thuật như sau:
Mặt bích thép tiêu chuẩn BS 4504 PN25:
Dòng thiết bị này có khả năng vận hành hiệu quả trong môi trường có mức áp suất đa lên đến 25 bar (25kg/cm2). Một số hệ thống có mức áp lực cao phù hợp với loại mặt bích này được kể đến như lò hơi, nồi hơi, nồi áp suất, khí đốt, khí nén. Thông số kỹ thuật như sau:
Mặt bích thép tiêu chuẩn BS 4504 PN40:
PN40 được xem là mức áp suất cao nhất trong hệ thống, chúng được quy định làm việc trong các môi trường có mức áp suất cao lên đến 40 bar (40kg/cm2). Chất liệu tạo nên mặt bích thép chủ yếu là thép cacbon và thép không gỉ, bởi vì chúng có độ bền cao, có khả năng hoạt động tốt trong các môi trường khắc nghiệt mà không bị hư hỏng, nóng chảy hay biến dạng. Thông số kỹ thuật như sau:
2. Ống thép – Phụ kiện nối ống đạt tiêu chuẩn BS
Ống thép và các phụ kiện nối ống cũng là một trong những sản phẩm được bộ tiêu chuẩn BS cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn. Cụ thể là ống thép hàn với ký hiệu là BS 1387 – 1985. Các loại ống thép này được thiết kế không có ren hoặc có chân ren, ngoài ra thường có độ bền cao, khả năng chịu được nhiệt độ, áp lực cao, ứng dụng linh hoạt trong nhiều môi trường.
Dựa vào tiêu chuẩn BS, các nhà sản xuất sẽ thực hiện nghiêm ngặt về quá trình sản xuất cũng như quy định về các yếu tố như thành phần hóa học, trọng lượng, kích thước, độ dày thành ống, đường kính trong/ ngoài cho sản phẩm. Điều này cũng giúp cho người dùng thuận tiện, dễ dàng hơn trong việc lựa chọn được thiết bị để ứng dụng cho công trình của mình.
Bảng thông tin các thành phần hóa học của dòng ống thép đạt tiêu chuẩn BS:
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC ỐNG THÉP ĐẠT CHUẨN BS 1387-1985 | |||||||
C | Mn | P | S | Độ dày lớp mạ kẽm | Phương pháp mạ kẽm | ||
max | max | max | max | µm | gr./m2 | oz./ft2 | |
% | % | % | % | > 35 | >= 360 | >= 1.18 | Mạ kẽm nhúng nóng |
0.2 | 1.2 | 0.045 | 0.045 | Mạ kẽm điện phân |
Bảng tra tiêu chuẩn kích thước ống thép đạt tiêu chuẩn BS – hạng nặng:
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/bó) | |||
Inch | DN | Dmax | Dmin | |||
1/2 | 15 | 21.7 | 21.1 | 3.2 | 1.44 | 1.45 |
3/4 | 20 | 27.2 | 26.6 | 3.2 | 1.87 | 1.88 |
1 | 25 | 34.2 | 33.4 | 4 | 2.94 | 2.96 |
1 1/4 | 32 | 42.9 | 42.1 | 4 | 3.8 | 3.83 |
1 1/2 | 40 | 48.8 | 48 | 4 | 4.38 | 4.42 |
2 | 50 | 60.8 | 59.8 | 4.5 | 6.19 | 6.26 |
2 1/2 | 65 | 76.6 | 75.4 | 4.5 | 7.93 | 8.05 |
3 | 80 | 89.5 | 88.1 | 5 | 10.3 | 10.5 |
4 | 100 | 114.9 | 113.3 | 5.4 | 14.5 | 14.8 |
5 | 125 | 140.6 | 138.7 | 5.4 | 17.9 | 18.4 |
6 | 150 | 166.1 | 164.1 | 5.4 | 21.3 | 21.9 |
Bảng tra tiêu chuẩn kích thước ống thép đạt tiêu chuẩn BS – hạng trung:
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/bó) | |||
Inch | DN | Dmax | Dmin | |||
1/2 | 15 | 21.7 | 21.1 | 2.6 | 1.21 | 1.22 |
3/4 | 20 | 27.2 | 26.6 | 2.6 | 1.56 | 1.57 |
1 | 25 | 34.2 | 33.4 | 3.2 | 2.41 | 2.43 |
1 1/4 | 32 | 42.9 | 42.1 | 3.2 | 3.1 | 3.13 |
1 1/2 | 40 | 48.8 | 48 | 3.2 | 3.57 | 3.61 |
2 | 50 | 60.8 | 59.8 | 3.6 | 5.03 | 5.1 |
2 1/2 | 65 | 76.6 | 75.4 | 3.6 | 6.43 | 6.55 |
3 | 80 | 89.5 | 88.1 | 4 | 8.37 | 8.54 |
4 | 100 | 114.9 | 113.3 | 4.5 | 12.2 | 12.5 |
5 | 125 | 140.6 | 138.7 | 5 | 16.6 | 17.1 |
6 | 150 | 166.1 | 164.1 | 5 | 19.7 | 20.3 |
Bảng tra tiêu chuẩn kích thước ống thép đạt tiêu chuẩn BS – hạng nhẹ:
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/bó) | |||
Inch | DN | Dmax | Dmin | |||
1/2 | 15 | 21.4 | 21 | 2 | 0.95 | 0.96 |
3/4 | 20 | 26.9 | 26.4 | 2.3 | 1.38 | 1.39 |
1 | 25 | 33.8 | 33.2 | 2.6 | 1.98 | 2 |
1 1/4 | 32 | 42.5 | 41.9 | 2.6 | 2.54 | 2.57 |
1 1/2 | 40 | 48.4 | 47.8 | 2.9 | 3.23 | 3.27 |
2 | 50 | 60.2 | 59.6 | 2.9 | 4.08 | 4.15 |
2 1/2 | 65 | 76 | 75.2 | 3.2 | 5.71 | 5.83 |
3 | 80 | 88.7 | 87.9 | 3.2 | 6.72 | 6.89 |
4 | 100 | 113.9 | 113 | 3.6 | 9.75 | 10 |
Đường ren đạt tiêu chuẩn BS
Nhằm mục đích tạo ra những quy chuẩn chung, đồng bộ trong quá trình sản xuất và lắp đặt, các loại đường ren dùng để kết nối các thiết bị, phụ kiện, đường ống dẫn cũng được công nhận tiêu chuẩn BS. Theo tiêu chuẩn quốc tế BS, loại đường ren này có ký hiệu là BS 21.
Bảng thông số kỹ thuật của đường ren đạt tiêu chuẩn BS cụ thể như sau:
Metric (mm) | Imperial | mm | mm | mm | mm | mm | |||
6 | 1/8″ | 15 | 8.6 | 10.2 | 6.5 | 28 | 0.907 | ||
8 | 1/4″ | 19 | 11.4 | 13.5 | 9.7 | 19 | 1.337 | ||
10 | 3/8″ | 22 | 15 | 17.2 | 10.1 | 19 | 1.337 | ||
15 | 1/2″ | 27 | 18.6 | 21.3 | 13.2 | 14 | 1.814 | ||
20 | 3/4″ | 33 | 24.1 | 26.9 | 14.5 | 14 | 1.814 | ||
25 | 1″ | 40 | 30.3 | 33.7 | 16.8 | 11 | 2.309 | ||
32 | 1 1/4″ | 49 | 39 | 42.4 | 19.1 | 11 | 2.309 | ||
40 | 1 1/2″ | 56 | 44.8 | 48.3 | 19.1 | 11 | 2.309 | ||
50 | 2″ | 68 | 56.5 | 60.3 | 23.4 | 11 | 2.309 | ||
65 | 2 1/2″ | 84 | 72.2 | 76.1 | 26.7 | 11 | 2.309 | ||
80 | 3″ | 98 | 84.9 | 88.9 | 29.8 | 11 | 2.309 | ||
100 | 4″ | 124 | 110.1 | 114.3 | 35.8 | 11 | 2.309 | ||
125 | 5″ | 151 | 135.5 | 139.7 | 40.1 | 11 | 2.309 | ||
150 | 6″ | 178 | 160.9 | 165.1 | 40.1 | 11 | 2.309 |
Trên đây là những thông tin cơ bản về bộ tiêu chuẩn BS (Anh), mọi người có thể tham khảo để nắm rõ hơn. Không thể phủ nhận việc tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế trong quá trình sản xuất sẽ mang lại những sản phẩm đạt chất lượng cao. Điều này không chỉ giúp phục vụ nhu cầu và đời sống người dân mà còn thúc đẩy hoạt động xuất khẩu, mang lại lợi nhuận kinh tế cao, giúp kinh tế đất nước phát triển.
Nếu như đang có nhu cầu tham khảo, tìm kiếm sử dụng các sản phẩm van công nghiệp, các loại ống thép, mặt bích, phụ kiện nối ống hay các thiết bị liên quan khác đạt tiêu chuẩn BS thì Tổng Kho Van là một địa chỉ uy tín mà quý khách hàng không nên bỏ qua.
Tại đây các mặt hàng đều được nhập khẩu từ các thương hiệu nổi tiếng, uy tín cả trong nước và trên thế giới, vì vậy mà chất lượng luôn đạt chuẩn, đặc biệt giá cả hợp lý, ổn định, mọi người hoàn toàn có thể yên tâm lựa chọn sử dụng.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ HOTLINE: 098 1805 266 (Hỗ trợ 24/7) hoặc đến trực tiếp đại lý Tổng Kho Van để được đội ngũ nhân viên tư vấn miễn phí, hỗ trợ đặt hàng sớm nhất.
Thông tin hữu ích cho bạn:
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!