Bảng báo giá Mặt bích thép rỗng | DN15 – DN800 | DIN, ANSI, BS, JIS

Mặt bích thép rỗng được dùng nhằm mục đích liên kết các đường ống lại với nhau và giúp tạo độ kín tuyệt đối, tránh tình trạng rò rỉ lưu chất ra bên ngoài. Các thiết bị này thường có độ bền tốt, chịu được áp lực cao, bền bỉ với thời gian, đồng thời thuận tiện cho quá trình lắp đặt sửa chữa.

Tìm hiểu chung về mặt bích thép rỗng

Mặt bích thép rỗng là một trong những loại mặt bích phổ biến nhất và được ứng dụng nhiều trong các hệ thống công trình hiện nay. Đây là phụ kiện cơ khí được sử dụng để lắp đặt và nối các đường ống với nhau giúp cho chúng tạo nên một khối thống nhất chặt chẽ, không bị hở hay rò rỉ lưu chất. Việc sử dụng liên kết bích thép rỗng sẽ giúp cho quá trình lắp đặt, sửa chữa, tháo dỡ, bảo trì đường ống trở nên thuận tiện, dễ dàng hơn.

Chúng có hình dáng tròn dẹp, trên vòng mặt bích được thiết kế các lỗ tròn vừa phải với khoảng cách tiêu chuẩn đã được tính toán giúp cho việc kết nối với các đai ốc, bulong được dễ dàng và chính xác nhất. Ở giữa mặt bích là một lỗ hổng lớn hình tròn để giúp lưu chất có thể di chuyển qua một cách dễ dàng.

Mặt bích thép rỗng
Hiện tại, Tổng Kho Van đang là địa chỉ uy tín cung cấp các loại mặt bích thép rỗng chất lượng, giá tốt nhất

Kích thước đường kính của mặt bích sẽ có độ to nhỏ khác nhau như DN15, DN100, DN150, DN800,… vì vậy trước khi lựa chọn chúng ta cần tìm hiểu và xác định rõ kích cỡ của đường ống để lựa chọn sản phẩm cho phù hợp. Mặt bích thép rỗng thường được chế tạo từ thép, thép mạ kẽm nên có độ bền chắc cao, ít bị biến dạng vì vậy mà chúng được lắp đặt chủ yếu trong các hệ thống có nhiệt độ cực thấp/cực cao, nhiệt độ thường xuyên thay đổi hoặc đường ống có áp suất cao.

Bích thép rỗng được ứng dụng vào hầu hết các công trình lớn nhỏ chẳng hạn như hệ thống nước, hệ thống khí/hơi, các ngành công nghiệp hóa chất,… Ngoài ra, thiết bị này còn được sản xuất theo phương pháp đúc nên chi phí đầu vào tương đối thấp. Nếu đang có nhu cầu lựa chọn dòng mặt bích thép rỗng thì Tổng Kho Van là một sự lựa chọn đúng đắn, liên hệ ngay với HOTLINE: 098 1805 266 để được tư vấn, hỗ trợ đặt hàng.

Tìm hiểu thêm:

Thông số kỹ thuật của mặt bích thép rỗng

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG CỦA MẶT BÍCH THÉP RỖNG
Kích thướcDN15 – DN800
Chất liệuThép, thép mạ kẽm, thép không gỉ, thép đúc, thép cacbon
Tiêu chuẩn kết nốiDIN, ANSI, BS, JIS
Áp lực làm việc10 bar, 16 bar, 20 bar, 25 bar
Xuất xứViệt Nam, Trung Quốc
Bảo hành12 tháng

Đặc điểm cấu tạo của bích thép rỗng

Mặt bích thép rỗng có hình dạng và thiết kế đơn giản, có 4 bộ phận chính đó là thân mặt bích, lỗ bulong, đường kính ngoài và đường kính trong, cụ thể các bộ phận như sau:

  • Thân mặt bích: Bộ phận này được tạo nên từ các chất liệu thép/thép không gỉ vì vậy có đặc tính bền chắc, ít bị hư hỏng, ăn mòn bởi các hóa chất. Hình dáng bên ngoài chủ yếu là dạng tròn dẹp, ngoài ra trong một số hệ thống đặc thù riêng biệt có thể được thiết kế dạng oval, hình vuông.
  • Lỗ bulong: Trên vành mặt bích được khoét các lỗ nhỏ được gọi là lỗ bulong, các lỗ này được thiết kế tương thích với các loại ốc vít, bulong nhằm tạo ra một liên kết chắc chắn, không bị hở hay rò rỉ khi có lưu chất đi qua. Mỗi mặt bích có nhiều lỗ bulong, thường dao động trong khoảng 4 – 12 lỗ, đặc biệt khoảng cách giữa chúng phải tuyệt đối bằng nhau.
  • Đường kính ngoài: Trên mặt bích thép rỗng có hai vòng tròn trong và ngoài, đường kính ngoài tức là vòng tròn lớn hơn ở bên ngoài. Chúng được tính từ hai cạnh đối riêng, tuy nhiên kích thước này không quyết định trực tiếp đến phần kích thước của hệ thống đường ống cần lắp đặt.
  • Đường kính trong: Bộ phận này chính là lỗ hổng lớn nằm giữa tâm bích thép rỗng. Đường kính trong chính là yếu tố quyết định việc lựa chọn mặt bích đường ống sao cho phù hợp để lắp đặt chính xác. Tùy thuộc vào từng hệ thống mà đường kính to nhỏ khác nhau, các đơn vị tính có thể là inch, dn, mm,…

Phân loại mặt bích thép rỗng

Cũng tương tự như các dòng van công nghiệp, phụ kiện mặt bích khá đa dạng về chủng loại. Đối với dòng bích thép rỗng được phân loại dựa trên hai yếu tố đó là hình dáng bên ngoài (bề mặt mặt bích) và kiểu kết nối, cụ thể:

Phân loại dựa vào bề mặt mặt bích

Nếu xét về yếu tố hình dáng bên ngoài thì bề mặt mặt bích thép rỗng khá đa dạng, cụ thể có 4 loại cơ bản sau:

  • Mặt bích phẳng – Flat Face (FF): Ở dạng này bề mặt của mặt bích chỉ có một mặt phẳng trơn láng, độ kín khít khi lắp đặt vào hệ thống tương đối cao.
  • Mặt bích lồi – Raised Face (RF): Dạng này còn có tên gọi khác là mặt bích có gờ, trên bề mặt xuất hiện một vòng tròn nhỏ nhô lên khỏi bề mặt ở xung quanh các lỗ khoan. Tùy thuộc vào nhiệt độ và áp lực làm việc mà độ cao thấp của phần lồi này sẽ khác nhau.
  • Mặt bích có rãnh – Groove (T): Mặt bích rãnh tức là ở giữa xuất hiện một vòng tròn nhô lên cao hơn so với dạng mặt bích lồi, ở bên trong phần tâm có một mép gờ khá lớn, loại mặt bích này thường được áp dụng ở những nơi có áp suất làm việc cao.
  • Mặt bích nối vòng – Ring Joint (RTJ): Dạng mặt bích có khớp nối vòng thường thiết kế khá đặc biệt đó là có nhiều rãnh ở giữa, giữa các rãnh này sẽ có những miếng đệm bằng kim loại. Kiểu mặt bích này thường được ứng dụng trong các hệ thống có nhiệt độ, áp suất cao.
Mặt bích lồi - Raised Face (RF)
Mặt bích lồi (Raised Face) là một trong những dòng bích thép rỗng được ứng dụng phổ biến nhất

Phân loại dựa vào kiểu kết nối

Ngoài kết nối giữa các bulong, đai ốc với nhau thì mặt bích thép rỗng còn có nhiều kiểu kết nối khác như ren, hàn. Chẳng hạn như:

  • Bích thép rỗng nối ren: Tức là mặt bích liên kết với bề mặt đường ống thông qua mối ghép ren. Ống là ren ngoài còn phần ren và mặt bích thuộc ren trong. Dòng bích thép rỗng nối ren tuy có phần chân ren khá yếu, khi gặp áp lực quá cao có thể bị rò rỉ lưu chất, nhưng chúng lại thích hợp với những khu vực mà không thể thực hiện việc hàn nối. Ngoài ra chúng chỉ nên ứng dụng cho các khu vực có nguy cơ cháy nổ cao và đường ống có kích thước nhỏ.
  • Bích thép rỗng hàn trượt: Là loại mặt bích liên kết với đường ống thông qua cách hàn cả mặt trong lẫn mặt ngoài của mặt bích. Chúng được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn như ANSI, BS, JIS, DIN,… và có kích thước đa dạng từ DN15 – DN800, phù hợp với nhiều hệ thống đường ống khác nhau.
  • Bích thép rỗng hàn cổ: Đối với mặt bích thép rỗng hàn cổ, chúng được gắn với các phụ kiện hoặc đầu ống thông qua phương pháp hàn đối đầu. Các mối hàn này có thể giúp cho hệ thống thêm phần chắc chắn, tránh trường hợp hư hỏng, rò rỉ khi có áp suất quá cao.
  • Bích thép rỗng hàn bọc đúc: Loại mặt bích này thường được lắp đặt cho đường ống có kích thước nhỏ hẹp, đồng thời có nhiệt độ và áp lực thấp. Giữa mặt bích và đường ống được gắn với nhau thông qua mối ghép hàn một phía.
  • Bích thép rỗng dạng lỏng: Đối với dạng bích thép rỗng dạng lỏng thường được lắp đặt cho các đường ống ngắn và có áp lực thấp. Dòng bích này có giá thành khá rẻ nhưng chất lượng vẫn luôn đảm bảo và đặc biệt có thể tái sử dụng được.

Sản phẩm nổi bật:

Các tiêu chuẩn phổ biến của mặt bích thép rỗng

Mặt bích thép rỗng có rất nhiều tiêu chuẩn khác nhau, mục đích của việc đưa ra tiêu chuẩn là nhằm giúp cho việc sản xuất thuận lợi hơn, đồng thời quy định về vật liệu, kích thước, nhiệt độ, áp lực giới hạn, tính ứng dụng khác nhau cho sản phẩm. Hiện tại, bích thép rỗng có 4 tiêu chuẩn cơ bản đó là:

  • Tiêu chuẩn BS (British Standards Institue) – Tiêu chuẩn Anh.
  • Tiêu chuẩn ASTM, ANSI – Tiêu chuẩn Mỹ.
  • Tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard) – Tiêu chuẩn Nhật.
  • Tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung) – Tiêu chuẩn Đức.

Đây được xem là những tiêu chuẩn hàng đầu tương thích với nhiều kiểu thiết kế hệ thống công trình, mang lại hiệu quả sử dụng cao, đồng thời chúng được áp dụng phổ biến trên toàn quốc. Một số thông tin cơ bản về các dòng tiêu chuẩn của bích thép rỗng cụ thể như sau:

Mặt bích thép rỗng tiêu chuẩn BS

Tiêu chuẩn BS (British Standards) đây được xem là tiêu chuẩn hàng đầu của nước Anh, do Viện Tiêu Chuẩn Anh sáng lập ra và cũng được xem là bộ tiêu chuẩn về hàng hóa, thiết bị và các sản phẩm thuộc ngành công nghiệp đầu tiên toàn thế giới, cho đến hiện tại đã được ứng dụng rộng rãi ở hầu khắp các quốc gia.

Các loại mặt bích tiêu chuẩn BS luôn có chất lượng cao, bền chắc, ít hư hỏng, tuổi thọ sử dụng lâu dài, hiệu suất công việc mang lại cao nên được nhiều quốc gia cũng như người dùng lựa chọn sử dụng. Hiện tại BS có khoảng 31.000 tiêu chuẩn và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như công nghiệp, dân dụng, xây dựng, hóa chất. Trong đó BS4504 được quy định cho dòng mặt bích.

Bích thép rỗng tiêu chuẩn BS4504
Mặt bích thép rỗng tiêu chuẩn BS4504 có chất lượng cao, bền chắc, ít hư hỏng và hiệu quả công việc cao

Mỗi loại mặt bích sẽ có những đặc điểm riêng biệt và thích hợp cho từng hệ thống khác nhau. Hiện tại mặt bích thép rỗng BS4504 có những tiêu chuẩn cơ bản như sau:

  • Bích thép rỗng tiêu chuẩn BS4504 – PN2.5: Loại mặt bích này thường được thiết kế khá đơn giản và mỏng, vì vậy có khả năng chịu áp suất, nhiệt độ ở mức thấp. Nên lắp đặt cho các hệ thống dân dụng bình thường có tốc độ dòng chảy chậm và lưu lượng nhỏ như bơm nước, cấp thoát nước, PCCC, thoát nước mưa.
  • Bích thép rỗng tiêu chuẩn BS4504 – PN6: Ở dạng này bích thép rỗng được thiết kế đa dạng độ dày mỏng nhằm mục đích sử dụng cho nhiều hệ thống khác nhau, chủ yếu là lắp đặt van công nghiệp và các thiết bị liên quan. Bích thép rỗng ở dạng này có khả năng chịu áp lực khá thấp khoảng 6 bar.
  • Bích thép rỗng tiêu chuẩn BS4504 – PN10: Đây được xem là tiêu chuẩn phổ biến nhất và thường áp dụng cho các hệ thống có áp suất ở mức trung bình từ 10 bar chẳng hạn như PCCC, cung cấp nước sạch phục vụ cho sản xuất, sinh hoạt, xử lý nước thải.
  • Bích thép rỗng tiêu chuẩn BS4504 – PN16: Đối với dòng này nên sử dụng ở các công trình có áp lực tối đa là 16 bar. Chúng phù hợp với hầu hết các hệ thống dân dụng, sản xuất công nghiệp và được dùng để lắp đặt, liên kết các đường ống, van công nghiệp với nhau.
  • Bích thép rỗng tiêu chuẩn BS4504 – PN25: Tiêu chuẩn này thường được áp dụng cho những hệ thống có áp lực lớn, nhiệt độ cao như ngành khai khoáng, hóa chất, xăng dầu với áp lực tối đa là 25 bar.
  • Bích thép rỗng tiêu chuẩn BS4504 – PN40: Mặt bích thường được chế tạo từ thép không gỉ, thép đúc nên có khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, không bị ăn mòn. Ở tiêu chuẩn này, mặt bích thép rỗng có khả năng chịu lực cao lên đến 40 bar. Vì vậy thường được ưu tiên ứng dụng, lắp đặt cho các hệ thống có áp lực cực cao như lò hơi, nồi hơi, khí nén.

Sản phẩm bán chạy:

Bích thép rỗng tiêu chuẩn JIS

JIS (Japan Industrial Standard) là tiêu chuẩn Nhật Bản, được Ủy Ban Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản ban hành và cấp phép, hiện nay được ứng dụng rộng rãi. Mặt bích được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy thuộc vào các thông số cần thiết của hệ thống mà lựa chọn cho phù hợp.

Mặt bích JIS thường được thiết kế với độ dày chắc chắn, chất liệu thép cao cấp nên đảm bảo khả năng chịu nhiệt, chịu áp suất cao và chống oxy hóa, ăn mòn tốt. Với đường kính trong, đường kính ngoài, số lỗ bulong, đai ốc cũng phong phú, đa dạng nên giúp người dùng dễ dàng lựa chọn và thuận tiện trong quá trình lắp đặt hệ thống.

Mặt bích thép rỗng
Mặt bích thép rỗng tiêu chuẩn JIS 10K được cung cấp và phân phối bởi Tổng Kho Van, hàng có sẵn, giá rẻ

Một số tiêu chuẩn JIS phổ biến được kể đến như JIS 5K, JIS 10K, JIS 16k, JIS 20K, JIS 25K, JIS 40K, cụ thể từng loại như sau:

  • Bích thép rỗng tiêu chuẩn JIS 5K: Tương ứng với chỉ số 5K, dòng mặt bích thép rỗng này chỉ được áp dụng cho những hệ thống có áp lực làm việc nhỏ hơn hoặc bằng 5 bar. Hệ thống phòng cháy chữa cháy, cấp thoát nước cho nhà ở dân dụng và sản xuất là những công trình phù hợp cho việc lựa chọn bích thép rỗng JIS 5K.
  • Bích thép rỗng tiêu chuẩn JIS 10K: Đây được xem là kiểu mặt bích phổ biến và ứng dụng nhiều nhất hiện nay, hầu hết các công trình thuộc các lĩnh vực dân dụng, công nghiệp, phòng cháy chữa cháy đều sử dụng chúng. Sản phẩm có khả năng thích ứng với những hệ thống có nhiệt độ và áp lực ở mức vừa phải không quá 10 bar, chủ yếu được dùng để nối các loại van công nghiệp vào các đường ống tạo thành một khối khép kín.
  • Bích thép rỗng tiêu chuẩn JIS 16K: Dòng mặt bích này có khả năng thích ứng với những hệ thống có nhiệt độ lên đến 100 độ C và áp lực tiêu chuẩn không quá 16 bar. Sản phẩm được ứng dụng nhiều trong các nhà máy sản xuất hiện đại, quy mô lớn, cần khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt chẳng hạn như lọc xăng dầu, hóa chất, khai thác mỏ, khí đốt.
  • Bích thép rỗng tiêu chuẩn JIS 20K: Ở tiêu chuẩn này mặt bích thường có khả năng vận hành tốt trong các nhà máy khí nén, luyện kim, nhiệt điện. Tuy nhiên áp lực không vượt quá 20 bar, vì có thể gây ra nhiều sự cố nguy hiểm cho người dùng cũng như bị rò rỉ lưu chất.
  • Bích thép rỗng tiêu chuẩn JIS 25K: Dạng mặt bích thép rỗng này có khả năng chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn lên đến 25 bar. Thích hợp cho các hệ thống công nghiệp hiện đại như khai khoáng, lọc hóa dầu, phun rửa với lực cao, nâng hạ bằng khí nén.
  • Bích thép rỗng tiêu chuẩn JIS 40K: Với dòng bích thép rỗng này có khả năng chịu được áp suất và nhiệt độ tối đa lên đến 40 bar. Tuy nhiên tính phổ biến chưa cao bằng các tiêu chuẩn kể trên, thường được áp dụng cho các hệ thống khí nén, lò hấp, lò hơi, lò sấy.

Sản phẩm nổi bật: Mặt Bích Thép JIS 10K | DN15 – DN600

Bích thép rỗng tiêu chuẩn DIN

DIN (Deutsches Institut fur Normung) là hệ thống mặt bích được Cộng Hòa Liên Bang Đức nghiên cứu, phát minh và ban hành. Tiêu chuẩn này được Đức ban hành và quy định ở nhiều lĩnh vực, nhất là công nghiệp, nhằm mục đích hiện đại hóa hệ thống công nghiệp. Cứ khoảng 5 năm, Đức lại đánh giá tiêu chuẩn DIN một lần nhằm loại bỏ những tiêu chuẩn không còn phù hợp hoặc có thể cải tiến chúng để phù hợp với thời đại.

Mặt bích thép rỗng tiêu chuẩn DIN
Mặt bích thép rỗng tiêu chuẩn DIN của Đức được lựa chọn sử dụng cho nhiều hệ thống đường ống khác nhau

Tiêu chuẩn DIN được đánh giá cao và hiện tại được sử dụng khắp nơi trên toàn thế giới. Mặt bích thép rỗng thuộc dòng tiêu chuẩn DIN được thiết kế đạt chất lượng cao với kiểu dáng hiện đại, đồng thời mang lại hiệu suất sử dụng cao. DIN được phân thành nhiều tiêu chuẩn áp lực như:

  • Bích thép rỗng tiêu chuẩn DIN – PN6: Thông số PN6 có nghĩa là dòng tiêu chuẩn mặt bích này chỉ được ứng dụng trong các hệ thống có áp lực tiêu chuẩn thấp, không vượt qua 6 bar. Ngành hóa chất, phòng cháy chữa cháy, đóng tàu, cấp thoát nước phù hợp để sử dụng tiêu chuẩn mặt bích này.
  • Bích thép rỗng tiêu chuẩn DIN – PN10: Tiêu chuẩn này được ứng dụng khá phổ biến ở nhiều hệ thống chẳng hạn như nhà máy phát điện, các ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, lọc xăng dầu. Lưu ý chỉ nên dùng cho các môi trường có nhiệt độ vừa phải và áp suất không quá 10 bar.
  • Bích thép rỗng tiêu chuẩn DIN – PN16: Đây cũng là một tiêu chuẩn mặt bích thép rỗng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, tương đương với loại PN10. Thường được dùng để lắp đặt các đường ống, thiết bị với các loại van công nghiệp như van cầu, van cổng, van cầu, van một chiều,…để giúp hệ thống chặt chẽ, đạt độ kín tuyệt đối.
  • Bích thép rỗng tiêu chuẩn DIN – PN25: Dòng mặt bích này có khả năng chịu áp suất cao lên đến 25 bar, thường được ứng dụng trong các công trình có quy mô sản xuất lớn, hiện đại, cần chịu áp lực cao như nhà máy hóa chất, lọc dầu, khai khoáng, nhiệt điện, thủy điện, luyện kim, hơi, khí.
  • Bích thép rỗng tiêu chuẩn DIN – PN40: Mặt bích thép rỗng tiêu chuẩn DIN – PN40 chịu được áp lực lên đến 40 bar thường ít khi sử dụng, chỉ được áp dụng trong các hệ thống đặt biệt, đặc thù mà các mặt bích có tiêu chuẩn nhỏ hơn không đáp ứng được.

Bích thép rỗng tiêu chuẩn ANSI

ANSI (American National Standards Institute) đây là bộ tiêu chuẩn do Viện tiêu chuẩn Quốc Gia Hoa Kỳ nghiên cứu và ban hành. Mặt bích tiêu chuẩn ANSI được thiết kế hiện đại, chắc chắn, độ bền cứng cao, có khả năng liên kết chặt chẽ các thiết bị, đường ống với các loại van công nghiệp. Nhằm mục đích giúp hệ thống vận hành hiệu quả, trơn tru, mang lại hiệu suất cao và hỗ trợ quá trình lắp đặt dễ dàng, đơn giản.

Sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội nên mặt bích tiêu chuẩn ANSI thường được ứng dụng trong các hệ thống công trình hiện đại, quy mô lớn, nhiệt độ và áp lực cao. Hiện nay tiêu chuẩn này được nhiều người biết đến và sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới trong đó có Việt Nam.

Bích thép rỗng tiêu chuẩn ANSI
Tổng Kho Van cung cấp đầy đủ các kích thước của mặt bích thép rỗng tiêu chuẩn ANSI, cam kết 100% chất lượng

Mỗi loại mặt bích phù hợp với từng tiêu chuẩn riêng biệt của hệ thống công trình, đối với tiêu chuẩn ANSI thường được thiết kế các mức áp lực dao động từ 150LB – 2500LB, cụ thể:

  • Bích thép rỗng ANSI Class 150: Loại mặt bích này có khả năng chịu được áp lực thấp, trong khoảng 19 bar, có kích thước vô cùng đa dạng dao động trong khoảng DN15 – DN500. Chủ yếu được ứng dụng trong các hệ thống bình thường như cấp thoát nước, thủy lợi, phòng cháy chữa cháy, nuôi trồng thủy hải sản.
  • Bích thép rỗng ANSI Class 300: Dòng mặt bích thép rỗng này khá đa dạng về kích thước, dao động từ DN15 – DN450, trên thân bích có khoảng 4 đến 24 lỗ bulong, đai ốc. Có khả năng chịu áp lực lên đến 40 bar nên được ứng dụng cho các hệ thống có áp suất cao như hơi nóng, lò hơi, khí nén.
  • Bích thép rỗng ANSI Class 400: Loại bích thép rỗng này cũng có kích thước đa dạng từ DN15 – DN450, khả năng chịu được áp lực ở mức cao vì vậy được sử dụng nhiều trong các hệ thống hiện đại, quy mô lớn như khí nén, dầu thủy lực, hơi nóng áp cao, nâng hạ bằng khí, ít khi sử dụng cho các hệ thống dân dụng bình thường.
  • Bích thép rỗng ANSI Class 600: Cũng tương tự như dòng mặt bích Class 400, loại mặt bích này cũng được ứng dụng trong các hệ thống có áp suất cao như khí nén, hơi nóng. Nhưng kích thước lại đa dạng hơn, dao động từ DN15 – DN500.
  • Bích thép rỗng ANSI Class 900: Kích thước của dòng mặt bích thép rỗng này thường dao động từ DN75 – DN300 và khả năng chịu lực đạt khoảng 150 bar. Tuy nhiên, tính phổ biến chưa cao, chủ yếu sử dụng trong các hệ thống hiện đại, quy mô lớn, có nhiệt độ và áp suất cao.
  • Bích thép rỗng ANSI Class 1500: Khả năng chịu áp lực của dòng mặt bích này lên đến 250 bar nên ít khi sử dụng, chỉ được lắp đặt trong các hệ thống đặc thù riêng biệt có áp suất cực cao chẳng hạn như khí nén, dầu khí, tìm kiếm khoáng sản.
  • Bích thép rỗng ANSI Class 2500: Đây được xem là mức tiêu chuẩn cao nhất trong tất cả các loại mặt bích thuộc tiêu chuẩn ANSI. Sản phẩm có thể chịu được áp suất làm việc cao lên đến 400 bar vì vậy rất ít khi sử dụng lắp đặt chúng trong các hệ thống.

Ưu điểm của mặt bích thép rỗng

Tuy chỉ là một thiết bị có hình tròn đơn giản nhưng mặt bích thép rỗng lại đóng vai trò quan trọng trong việc lắp đặt và kết nối các đường ống với van công nghiệp. Việc sử dụng mặt bích sẽ giúp cho quá trình lắp đặt trở nên thuận tiện, nhanh chóng, đồng thời đảm bảo tính ổn định cao, giúp cho hệ thống vận hành hiệu quả, không bị rung lắc, rò rỉ lưu chất ảnh hưởng đến hiệu suất.

So với các loại mặt bích khác thì bích thép rỗng sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, chẳng hạn như:

  • Thiết kế đơn giản, gọn nhẹ giúp quá trình lắp đặt, sửa chữa, tháo dỡ, kiểm tra hệ thống trở nên dễ dàng, nhanh gọn. Chỉ cần nới lỏng các đai ốc, bulong là có thể thực hiện quá trình kiểm tra mà không gây ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống.
  • Được làm từ thép hoặc thép không gỉ, thép đúc đạt chất lượng cao nên sản phẩm luôn bền chắc, sử dụng lâu dài ít hư hỏng, chịu được nhiệt độ, áp suất cao trong hệ thống làm việc.
  • Bích thép rỗng đa dạng về mẫu mã, kích thước, thích hợp cho nhiều đường ống và công trình có quy mô lớn nhỏ khác nhau, giúp cho người dùng thoải mái lựa chọn.
  • Có khả năng thích nghi với nhiều môi chất khác nhau như khí nén, hóa chất, chất lỏng, hơi nóng. Đặc biệt với các loại mặt bích rỗng được làm từ thép không gỉ có thể được ứng dụng trong các môi trường lưu chất sạch mà không lo ảnh hưởng đến độ sạch cũng như chất lượng của lưu chất.
  • Bích thép rỗng có giá thành tương đối rẻ, được phân phối khắp các đại lý lớn nhỏ trên thị trường nên người dùng dễ dàng tìm kiếm.
  • Chất liệu cao cấp nên có khả năng liên kết các phụ kiện, đường ống và van công nghiệp thành một hệ thống vững chắc, khi hoạt động ít gặp tình trạng rò rỉ lưu chất, rung lắc mạnh, ít bị ăn mòn.
  • Ít bị hư hỏng, tuổi thọ lâu dài, giá thành rẻ nên giúp người dùng tiết kiệm được nhiều khoản chi phí như đầu vào, sửa chữa, bảo dưỡng.
Mặt bích thép rỗng
Mặt bích thép rỗng sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chống ăn mòn hiệu quả,…

Ứng dụng thực tế của mặt bích thép rỗng

Mặt bích thép rỗng không chỉ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội mà còn đóng vai trò quan trọng không thể thiếu trong các hệ thống công trình lớn nhỏ từ dân dụng đến sản xuất công nghiệp. Trên thực tế, dòng mặt bích này thường được ứng dụng và lắp đặt ở các hệ thống như:

  • Sử dụng trong các hệ thống nước như cung cấp nước sạch cho gia đình; Xử lý nước thải công nghiệp cho các nhà máy, xí nghiệp; Hệ thống nuôi trồng thủy hải sản, thủy lợi; Hệ thống bơm nước, thoát nước mưa, phòng cháy chữa cháy.
  • Lắp đặt trong các lĩnh vực công nghiệp như nhà máy sản xuất lương thực thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, khai khoáng, luyện kim, năng lượng điện, dầu khí, cơ khí, hàng hải, điện tử, đóng tàu, sản xuất gỗ, sản xuất giấy, hàng không.
  • Sử dụng trong các hệ thống khí hơi, khí nén như nhà máy nhiệt điện, nâng hạ bằng khí, bơm hơi, bơm khí, hệ thống thông gió, sưởi ấm, điều hòa không khí, hệ thống lò hơi, nồi hơi.
  • Là thiết bị không thể thiếu trong quá trình lắp đặt các phụ kiện, thiết bị với van công nghiệp để tạo thành một hệ thống dẫn lưu lưu chất đảm bảo chắc chắn.

Mặt bích thép rỗng sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như giá thành rẻ, tuổi thọ sử dụng lâu dài, ít hư hỏng, hiệu suất công việc mang lại cao, do đó hiện nay nhu cầu sử dụng dòng thiết bị này đang có xu hướng tăng lên. Để tìm được một sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng lại đúng giá người dùng cần sáng suất chọn những đại lý lớn, có uy tín để mua hàng, tránh trường hợp mua phải hàng giả, hàng nhái, ảnh hưởng đến quá trình vận hành của hệ thống và hiệu suất công việc.

Bảng báo giá bích thép rỗng tốt nhất thị trường

Báo giá bích thép rỗng sẽ phụ thuộc hãng sản xuất, kích thước, tiêu chuẩn,… Ngoài ra, giá bán còn phụ thuộc vào một số yếu tố khác như quy mô đơn hàng, mối quan hệ hợp tác lâu dài giữa nhà phân phối và khách hàng. Hầu hết các nhà phân phối đều sẽ có chính sách chiết khấu, ưu đãi hấp dẫn dành cho những khách hàng lâu năm. Hơn nữa, đơn hàng số lượng lớn bao giờ cũng giá bán ưu đãi hơn so với những đơn hàng có số lượng hạn chế.

Nếu quý khách hàng đang quan tâm đến mặt bích thép rỗng DN15, DN100, DN150, DN500, DN800,… có thể liên hệ với TỔNG KHO VAN –  HOTLINE: 098 1805 266 để được báo giá chi tiết. Đội ngũ nhân viên sẵn sàng hỗ trợ tư vấn 24/7 và gửi bảng báo giá nhanh chóng để quý khách hàng có thể dễ dàng tham khảo, từ đó lựa chọn được đơn vị uy tín và cung cấp sản phẩm có giá bán hợp lý nhất.

Tổng Kho Van với vị thế dẫn đầu trong gần 15 năm có thể mang đến cho khách hàng sản phẩm có giá bán tốt nhất thị trường. Chúng tôi nhập các thiết bị trực tiếp từ hãng nên giá thành sẽ rẻ hơn so với những phân phối nhập qua trung gian. Khi lựa chọn chúng tôi, quý khách hàng có thể an tâm về giá bán sản phẩm cạnh tranh, phải chăng. Và với những đơn hàng số lượng lớn hoặc với những khách hàng cũ, chúng tôi cũng sẽ luôn có mức giá tốt nhất để xây dựng mối hợp tác lâu dài, bền chặt.

mặt bích thép rỗng
Tổng Kho Van luôn có nguồn bích thép rỗng dồi dào, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng

Từ những thông tin trên, có thể nhận thấy rằng, mặt bích thép rỗng là một thiết bị có vai trò quan trọng trong nhiều hệ thống, giúp liên kết chặt chẽ các đường ống lại với nhau, đảm bảo độ kín tuyệt đối, không gây thất thoát lưu chất ra bên ngoài. Bên cạnh đó, Tổng Kho Van cũng luôn tự hào là đơn vị cung cấp van công nghiệp và thiết bị, phụ kiện uy tín, chất lượng, giá tốt nhất thị trường, xứng đáng để quý khách hàng tin tưởng và lựa chọn.

BÀI VIẾT THAM KHẢO THÊM:

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *